Từ điển Thiều Chửu
鯖 - chinh/thinh
① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯖 - chinh
Nấu canh cá — Một âm là Thanh.